Kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ (đèn chống nổ) là gì?
Kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ là quá trình kiểm tra, đánh giá và xác nhận tính an toàn và chất lượng của các loại đèn được thiết kế để hoạt động trong môi trường dễ cháy nổ, như nhà máy hóa chất, hầm mỏ, nhà máy lọc dầu, kho chứa xăng dầu, và các khu vực công nghiệp có nguy cơ cháy nổ cao. Quá trình kiểm định đảm bảo rằng đèn chiếu sáng phòng nổ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cụ thể, giúp ngăn ngừa rủi ro cháy nổ khi sử dụng trong các môi trường này.
Kiểm định thiết bị phòng nổ là gì?
Kiểm định thiết bị phòng nổ là quá trình kiểm tra, đánh giá và xác nhận rằng các thiết bị được thiết kế để sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt. Các thiết bị phòng nổ bao gồm đèn chống nổ, động cơ, cảm biến, hộp điều khiển, công tắc và các thiết bị điện khác được sử dụng trong các môi trường dễ cháy nổ như nhà máy hóa chất, hầm mỏ, nhà máy lọc dầu, hoặc kho chứa xăng dầu.
Kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ là rất quan trọng và cần thiết vì những lý do sau:
1. Đảm bảo an toàn trong môi trường nguy hiểm
- Đèn chiếu sáng phòng nổ được sử dụng trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao như nhà máy hóa chất, hầm mỏ, nhà máy lọc dầu, hoặc kho chứa nhiên liệu. Những khu vực này có môi trường chứa khí dễ cháy hoặc bụi dễ nổ.
- Kiểm định giúp đảm bảo rằng đèn đáp ứng các tiêu chuẩn phòng nổ và không gây ra tia lửa hoặc nhiệt độ cao – những yếu tố có thể gây cháy nổ trong môi trường dễ cháy.
2. Đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định về an toàn lao động
- Việc sử dụng các thiết bị phòng nổ trong môi trường nguy hiểm là yêu cầu bắt buộc trong các ngành công nghiệp. Các tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế quy định cụ thể về các yêu cầu đối với thiết bị phòng nổ.
- Kiểm định giúp doanh nghiệp tuân thủ các quy định pháp luật, tránh vi phạm và các hình phạt liên quan đến an toàn lao động và phòng chống cháy nổ.
3. Bảo vệ tài sản và con người
- Một sự cố cháy nổ có thể gây thiệt hại lớn về người và tài sản. Kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ giúp giảm thiểu nguy cơ tai nạn, bảo vệ an toàn cho người lao động và tránh các thiệt hại về vật chất.
- Sự an toàn của hệ thống chiếu sáng là yếu tố then chốt giúp duy trì một môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
4. Đảm bảo hiệu quả hoạt động của thiết bị
- Kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ đảm bảo rằng đèn sẽ hoạt động ổn định và an toàn trong suốt thời gian sử dụng.
- Nếu thiết bị được kiểm định và đạt chuẩn, doanh nghiệp có thể yên tâm về độ bền và hiệu quả của đèn trong môi trường nguy hiểm, giảm thiểu thời gian bảo trì và sửa chữa.
5. Ngăn ngừa sự cố và duy trì uy tín của doanh nghiệp
- Sự cố cháy nổ có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín của doanh nghiệp, gây tổn hại không chỉ về tài chính mà còn về danh tiếng. Kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ giúp giảm nguy cơ sự cố, đảm bảo hoạt động sản xuất không bị gián đoạn và duy trì uy tín của doanh nghiệp.
- Các khách hàng và đối tác sẽ đánh giá cao sự chú trọng của doanh nghiệp đến an toàn lao động và tuân thủ tiêu chuẩn, góp phần nâng cao hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp.
Tóm lại, kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ là một phần quan trọng trong việc quản lý an toàn trong các môi trường dễ cháy nổ. Nó không chỉ bảo vệ con người và tài sản, mà còn đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ các quy định pháp lý và duy trì uy tín trên thị trường.
Bảng báo giá kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ
Bảng giá kiểm định đèn chiếu sáng phòng nổ có thể khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố sau:
- Loại đèn chiếu sáng và công suất: Đèn có công suất lớn hoặc thiết kế phức tạp có thể có chi phí kiểm định cao hơn.
- Số lượng đèn: Kiểm định số lượng lớn đèn có thể giúp giảm chi phí trung bình trên mỗi thiết bị.
- Yêu cầu về tiêu chuẩn kiểm định: Các tiêu chuẩn quốc tế như ATEX, IECEx thường có mức phí cao hơn do yêu cầu nghiêm ngặt về kỹ thuật và quy trình kiểm định.
- Đơn vị kiểm định: Các trung tâm kiểm định khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Các tổ chức có uy tín và được công nhận thường có mức phí cao hơn.
- Loại hình kiểm định: Kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ hoặc kiểm định bất thường có thể có mức giá khác nhau.
(Lưu ý: Giá kiểm định sản phẩm tuỳ thuộc mỗi trung tâm, vui lòng liên hệ trực tiếp với các trung tâm kiểm định theo danh sách tổ chức kiểm định dưới đây)
DANH SÁCH TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG (nhóm H là nhóm Thiết bị điện phòng nổ được sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy, nổ)
(Nguồn trích dẫn theo https://moit.gov.vn/to-chuc-kiem-dinh của Bộ Công thương)
- DANH SÁCH TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT
|
TÊN TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP
|
GIẤY CHỨNG NHẬN |
PHẠM VI KIỂM ĐỊNH |
|
– Trung tâm Kiểm định công nghiệp II.
– Địa chỉ: Tầng 12, số 12 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 1-17/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 4): 02/11/2022. – Thời hạn: 02/11/2027 |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. – Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ được sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy, nổ. – Nhóm I: Máy nổ mìn điện (trừ máy nổ mìn điện phòng nổ). |
|
– Trung tâm Kiểm định công nghiệp 1.
– Địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà Bộ Công Thương, số 655 đường Phạm Văn Đồng, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm Hà Nội. |
– Mã số: 2-17/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 11/8/2022. – Thời hạn: 11/8/2027. |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và giàn chống tự hành (cột chống thủy lực, vì chống thủy lực đơn, giá chống thủy lực và giàn chống thủy lực) sử dụng trong khai thác hầm lò. – Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ được sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy, nổ. – Nhóm I: Máy nổ mìn điện (trừ máy nổ mìn điện phòng nổ). |
|
– Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực II thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
– Địa chỉ: Lầu 6, Citilight Tower, số 45 Võ Thị Sáu, P. Đa Kao, Q1, Tp Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 03-17/GCNĐĐK-BCT.
– Ngày cấp (lần 3): 30/11/2022. |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. – Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ được sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy, nổ. |
|
– Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. – Địa chỉ: Tầng 19, tòa nhà VTC Online, số 18 Tam Trinh, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 04-17/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 22/12/2022. – Thời hạn: 22/12/2027 |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Trung tâm an toàn mỏ thuộc Viện khoa học công nghệ mỏ – VINACOMIN.
– Địa chỉ: khu 9, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 01-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 17/01/2023. – Thời hạn: 17/01/2028. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò.
– Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ. – Nhóm I: Máy nổ mìn điện (trừ máy nổ mìn điện phòng nổ). |
|
– Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp.
– Địa chỉ: số 54/102 đường Trường Chinh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 02-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 28/02/2023 – Thời hạn:28/02/2028 |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện. – Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định kỹ thuật, an toàn và tư vấn xây dựng – INCOSAF.
– Địa chỉ: Số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
– Mã số: 03-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 13/3/2023. – Thời hạn:13/3/2028. |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần LDT. – Địa chỉ: Đường số 06, khu công nghiệp Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
– Mã số: 04-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 18/04/2023. – Thời hạn: 18/4/2028. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Trung tâm Khoa học và Công nghệ.
– Địa chỉ: Số 1597, đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
– Mã số: 05-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 18/4/2023 – Thời hạn: 18/4/2028. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Hà Nội thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Hà Nội.
– Địa chỉ: Số 26, phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. |
Mã số: 06-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 20/6/2023 – Thời hạn: 20/6/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Hải Phòng thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Hải Phòng.
– Địa chỉ: Lô CN 5.2B, khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Mã số: 07-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 20/6/2023 – Thời hạn: 20/6/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Đà Nẵng thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Đà Nẵng.
– Địa chỉ: Số 100 Yết Kiêu, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. |
Mã số: 08-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 20/6/2023 – Thời hạn: 20/6/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Cần Thơ thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Cần Thơ.
– Địa chỉ: Lô 09, khu công nghiệp Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
Mã số: 09-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 20/6/2023 – Thời hạn: 20/6/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Công ty TNHH kiểm định và hiệu chuẩn đo lường Việt Nam
– Địa chỉ: Số 136, ngõ Hoàng An A, đường Lê Duẩn, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Mã số: 10-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 27/6/2023 – Thời hạn: 27/6/2028 |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
– Địa chỉ: Số 97 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
Mã số: 11-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 3): 31/7/2023 – Thời hạn: 31/7/2028 |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
– Địa chỉ: Lô 14, khu A1, đường Nguyễn Chánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
Mã số: 12-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 04/8/2023 – Thời hạn: 04/8/2028 |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Công ty CP kinh doanh LPG Việt Nam – Chi nhánh Duyên Hải – Địa chỉ: Lô G6, đường D4, khu công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. |
– Mã số: 13-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 11/8/2023. – Thời hạn:11/8/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Công ty CP kinh doanh LPG Việt Nam – Chi nhánh Hà Tĩnh
– Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
– Mã số: 14-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 11/8/2023. – Thời hạn:11/8/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Công ty CP kinh doanh LPG Việt Nam – Chi nhánh Miền Trung
– Địa chỉ: Số 104 Yết Kiêu, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. |
– Mã số: 15-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 11/8/2023. – Thời hạn:11/8/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Trạm kiểm định chai chứa LPG – Xưởng LPG thuộc Công ty TNHH một thành viên Dầu khí thành phố Hồ Chí Minh
– Địa chỉ: Số 990 Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
Mã số: 16-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 08/8/2023 – Thời hạn: 08/8/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kiểm định Dầu khí Việt Nam
– Địa chỉ: : Số 1 – 5 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 17-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 5): 15/9/2023 – Thời hạn: 15/9/2028 |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Chứng nhận và Kiểm định Vinacontrol.
– Địa chỉ: Số 54, phố Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Mã số: 18-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 15/9/2023 – Thời hạn: 15/9/2028 |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Quân đội – Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. |
Mã số: 19-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 19/9/2023. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ được sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy, nổ. |
|
– Công ty cổ phần Gas Thủ Đức.
– Địa chỉ: 39 Đường số 2, Khu phố 7, phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
Mã số: 20-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 06/10/2023 – Thời hạn: 06/10/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin
– Địa chỉ: Số 799, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Mã số: 21-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 24/10/2023 – Thời hạn: 24/10/2028 |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò. |
|
– Công ty cổ phần Dầu khí Sài Gòn – Phú Yên
– Địa chỉ: Thôn Vũng Rô, xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. |
Mã số: 23-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 23/10/2023 – Thời hạn: 23/10/2028 |
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
|
|
– Công ty cổ phần Kiểm định An toàn Thiết bị Công nghiệp.
– Địa chỉ: 656 – H5, tổ 34, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 24-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 17/11/2023. – Thời hạn: 17/11/2028. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Chế tạo máy – VINACOMIN
– Địa chỉ: 486 đường Trần Phú, phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 25-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 14/12/2023. – Thời hạn: 14/12/2028. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò. |
|
– Công ty cổ phần Giải pháp An toàn Á Châu
– Địa chỉ: Số 68 Đường 18, phường An Phú, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 26-18/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 3): 08/12/2023. – Thời hạn: 08/12/2028. |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật & Giải pháp An toàn EIC. – Địa chỉ: 32 Đào Duy Anh, phường 09, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 02/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (Lần 2): 18/12/2023 – Thời hạn: 18/12/2028. |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Than Hà Lầm – Vinacomin.
– Địa chỉ: Số 1, phố Tân Lập, phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 03/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 31/01/2019 – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò. |
|
– Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Đào tạo và Tư vấn Hà Nội
– Địa chỉ: Số 1, ngõ 78, phố Lê Thanh Nghị, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 05/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 21/3/2024. – Thời hạn: 21/3/2029.. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG |
|
– Viện Khoa học An toàn, Vệ sinh lao động thành phố Hồ Chí Minh
– Địa chỉ: 348 Nguyễn Thái Sơn, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 06/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 12/3/2024. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Hạ Long – TKV
– Địa chỉ: Tổ 65, khu Diêm Thủy, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 07/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 10/5/2024. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn. |
|
– Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin | – Mã số: 09/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 23/5/2024. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Hòn Gai – TKV
– Địa chỉ: Số 169, đường Lê Thánh Tông, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 10/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 19/6/2024. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn. |
|
– Công ty cổ phần kiểm định và huấn luyện an toàn vệ sinh lao động thành phố Hồ Chí Minh.
– Địa chỉ: 733 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 11/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 19/6/2024. – Thời hạn: 19/6/2029 |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp (áp suất trên 16 bar); Bình chịu áp lực; Hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần An toàn kiểm định 6
– Địa chỉ: 65/18 Kênh Tân Hóa, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 12/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 24/6/2024. – Thời hạn: 24/6/2029. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Công ty cổ phần Giám định khử trùng Vietnamcontrol – Chi nhánh Trung tâm kiểm định và huấn luyện an toàn lao động.
– Địa chỉ: Số 94 Nguyễn Cửu Vân, phường 17, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 13/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 29/7/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp (áp suất trên 16 bar); Bình chịu áp lực; Hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Dầu khí Sài Gòn – Nghệ An.
– Địa chỉ:Khối 1, phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
– Mã số: 14/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 29/7/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội.
– Địa chỉ:144 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 15/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 29/7/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty 91- Chi nhánh Tổng công ty Đông Bắc
– Địa chỉ: Tổ 4, khu Vĩnh Hòa, phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 16/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 9/2022. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty TNHH MTV 618
– Địa chỉ: Thôn Yên Lãng 1, Xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 17/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 15/8/2019. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty TNHH MTV Thăng Long
– Địa chỉ: Tổ 5, khu 1, thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 18/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 15/8/2019. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty 45 – Chi nhánh Tổng công ty Đông Bắc
– Địa chỉ: Đồng Rì, thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. |
– Mã số: 19/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): /9/2022. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty 790 – Chi nhánh Tổng công ty Đông Bắc
– Địa chỉ: Khu I, phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 20/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 9/2022. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực |
|
– Tổng Công ty 35 – Chi nhánh Tổng công ty Đông Bắc
– Địa chỉ: Km 5, phường Cẩm thạch, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 21/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp lần 2: 29/6/2020. – Thời hạn: 15/8/2024. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn. |
|
– Công ty Khe Sim – Chi nhánh Tổng Công ty Đông Bắc
– Địa chỉ: Số 1, khu 7B, phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
– Mã số: 22/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 9/2022. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty TNHH APAVE Châu Á – Thái Bình Dương
– Địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà Sudico, đường Mễ Trì, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 23/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 01/10/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Khe Chàm – TKV
– Địa chỉ: Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 24/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 03/10/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty TNHH Năng lượng Sài Gòn – Nhà máy sản xuất bình áp lực Mỹ Phước.
– Địa chỉ: D-3B-CN, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. |
– Mã số: 25/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 03/10/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định an toàn công nghiệp Một
– Địa chỉ: 1/1E Ngô Tất Tố, phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 26/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 03/10/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Thống Nhất – TKV
– Địa chỉ: Số 1, đường Lê Thanh Nghị, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 27/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 11/11/2019. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Quang Hanh – TKV
– Địa chỉ: Số 302, đường Trần Phú, phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 28/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 25/11/2019. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty TNHH MTV Tư vấn và kiểm định an toàn Việt Nam.
– Địa chỉ: Số 34 TT2 Khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 29/2019/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp lần 2: 25/11/2020. – Thời hạn:11/12/2024 |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Trung tâm Kiểm định KTAT Hải Phòng
– Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Sơn Hà, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. |
– Mã số: 30/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 17/12/2019. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Giải pháp An toàn thành phố
– Địa chỉ: TT14-D16(244), khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
– Mã số: 31/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 18/12/2019. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG |
|
– Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Dương Huy – TKV
– Địa chỉ: Tổ 5 – Khu phố Trần Hưng Đạo, phường Cẩm Thạch, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
– Mã số: 32/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 24/10/2023. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty TNHH một thành viên Dầu khí thành phố Hồ Chí Minh tại Trạm sơn và kiểm định chai gas LPG – Chi nhánh Cần Thơ
– Địa chỉ: Lô 15-16, khu công nghiệp Trà Nóc 2, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
– Mã số: 33/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 27/12/2019. |
– Nhóm D: Chai chứa LPG |
|
– Công ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin
– Địa chỉ: Phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
– Mã số: 34/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 27/12/2019. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Uông Bí- TKV
– Địa chỉ: Tổ 17 khu 3, phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 01/2020/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 2): 30/10/2023. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định và Thử nghiệm Sài Gòn (SITC)
– Địa chỉ:Số P702A Tầng 7, Tòa nhà Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường 08, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 02/2020/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 24/02/2020. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty Than Nam Mẫu – TKV
– Địa chỉ: Số 1A, đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 03/2020/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 10/3/2020. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn |
|
– Tổng Công ty bảo dưỡng – sửa chữa công trình dầu khí, Công ty cổ phần.
– Địa chỉ: Số 1-5 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 04/2020/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 31/7/2020. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định Phúc Đại Tín.
– Địa chỉ: 47/50/30 đường Trường Lưu, phường Long Trường, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 05/2020/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 2): 05/01/2023. – Thời hạn: 22/12/2025. |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty CP Kiểm định Một
– Địa chỉ: 27 Ngô Gia Tự, phường 2, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 01/2021/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 13/01/2021. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty CP Kiểm định an toàn và chất lượng Việt Nam
– Địa chỉ: 310 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. |
– Mã số: 02/2021/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 03/02/2021. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Mạo Khê – TKV. – Địa chỉ: Khu Dân Chủ, phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
– Mã số: 03/2021/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp: 16/3/2021. – Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp. |
– Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: Cột chống thủy lực – Thuộc nhóm E Thông tư số 09/2017/TT-BCT |
|
– Công ty cổ phần Công nghiệp ôtô – Vinacomin. – Địa chỉ: Số 370, đường Trần Quốc Tảng, phường Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
– Mã số: 04/2021/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 04/8/2021. |
– Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: Cột chống thủy lực – Thuộc nhóm E Thông tư số 09/2017/TT-BCT |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định và Đào tạo an toàn lao động Miền Trung
– Địa chỉ: 81-83 đường Nguyễn Phước Lan, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
– Mã số: 05/2021/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp (lần 3): 11/01/2024 |
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng. – Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG. |
|
– Công ty TNHH Welkin Việt Nam.
– Địa chỉ: 919A, Âu Cơ, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 06-21/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 17/12/2021. |
– Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: Thiết bị điện phòng nổ – Thuộc nhóm H Thông tư số 09/2017/TT-BCT |
|
– Công ty TNHH Kiểm định an toàn IDS Việt Nam.
– Địa chỉ: Thôn Phù Liễn, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
|
– Mã số: 01/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 04/01/2023. – Thời hạn: 04/01/2028. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định và Huấn luyện an toàn lao động Sài Gòn
– Địa chỉ: 21A Đường Cầu Xây, phường Tân Phú, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 02/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 06/3/2023. – Thời hạn: 06/3/2028. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định kỹ thuật an toàn Hải Phòng
– Địa chỉ: Số 259 Đường 5 mới, thôn Cách Thượng, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
– Mã số: 03/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 06/3/2023. – Thời hạn: 06/3/2028. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty TNHH Kiểm định Đo lường Sao Việt
– Địa chỉ: 4/15A Đường sô 15, KP3, phường Hiệp Bình Phước, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
– Mã số: 04/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 06/6/2023. – Thời hạn: 06/6/2028. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Quốc tế BHL Group
– Địa chỉ: Số 95 Đại An, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
– Mã số: 05/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 06/6/2023. – Thời hạn: 06/6/2028. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Cơ khí Uông Bí
– Địa chỉ: Khu Bí Trung 1, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
– Mã số: 06/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 28/6/2023. – Thời hạn: 28/6/2028. |
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và giàn chống tự hành (cột chống thủy lực, vì chống thủy lực đơn, giá chống thủy lực và giàn chống thủy lực) sử dụng trong khai thác hầm lò. |
|
– Công ty cổ phần Đánh giá – Kiểm định an toàn 3
– Địa chỉ: 198/17 Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 07/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 08/8/2023. – Thời hạn: 08/8/2028. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định kỹ thuật an toàn và Đo lường Hải Phòng
– Địa chỉ: Số 167 Phố Mới, xã Tân Dương, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
– Mã số: 08/2023/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 21/12/2023. – Thời hạn: 21/12/2028. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định An toàn Chất lượng
– Địa chỉ: 173/23/38 đường Khuông Việt, phường Phú Trung, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. |
– Mã số: 01/2024/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 12/3/2024. – Thời hạn: 12/3/2029. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty TNHH Huấn luyện An toàn Miền Nam
– Địa chỉ: Số 65, đường B2, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 02/2024/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 26/3/2024. – Thời hạn: 26/3/2029. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định Huấn luyện An toàn Việt Nam
– Địa chỉ: Số 3, Ngõ 271/1/26 Bùi Xương Trạch, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
– Mã số: 03/2024/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 18/6/2024. – Thời hạn: 18/6/2029. |
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty cổ phần Kiểm định và Huấn luyện An toàn Trung Nam
– Địa chỉ: Số 8, Đường Bàu Bàng, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 04/2024/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 19/6/2024. – Thời hạn: 19/6/2029. |
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. |
|
– Công ty TNHH Sản xuất & Dịch vụ kỹ thuật TNG
– Địa chỉ: Số 582B, Đường Bình Long, phường Tân Quý, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
– Mã số: 05/2024/GCNĐĐK-BCT – Ngày cấp (lần 1): 24/6/2024. – Thời hạn: 24/6/2029. |
– Nhóm D: Chai chứa LPG. |
================================================================
ĐỂ MUA ĐÈN LED PHÒNG NỔ ĐÃ CÓ KIỂM ĐỊNH
VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE: 0962.751.925 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ
Truy cập https://hasoco.vn để biết thêm thông tin chi tiết