1. Đặt vấn đề về báo giá thảm cao su cách điện:
1.1 Tầm quan trọng của công tác báo giá sản phẩm đối với các dự án
Hotline/Zalo mua hàng xin gọi: 085.269.7777
Công tác báo giá sản phẩm là một phần quan trọng trong quá trình kinh doanh và tiếp thị của một doanh nghiệp. Dưới đây là một số tầm quan trọng của công tác báo giá sản phẩm:
Quyết định mức giá hợp lý:
-
- Báo giá giúp doanh nghiệp xác định mức giá phù hợp với giá trị sản phẩm, chi phí sản xuất và lợi nhuận mong muốn.
- Mức giá phải hấp dẫn đối với khách hàng mà vẫn đảm bảo khả năng sinh lời cho doanh nghiệp.
Tạo ấn tượng tích cực:
-
- Báo giá chính là thông điệp đầu tiên mà khách hàng nhận được về giá trị sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Một báo giá chăm sóc, rõ ràng và công bằng có thể tạo ấn tượng tích cực, giúp tăng cơ hội bán hàng.
Cạnh tranh và phân biệt sản phẩm:
-
- Báo giá cũng giúp doanh nghiệp định vị mình trong thị trường so với các đối thủ cạnh tranh.
- Nó có thể là một yếu tố quyết định khi khách hàng cân nhắc giữa sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và của đối thủ.
Xây dựng lòng tin của khách hàng:
-
- Một báo giá chính xác và minh bạch giúp xây dựng lòng tin của khách hàng vào doanh nghiệp của bạn.
- Khách hàng muốn biết họ đang chi trả cho cái gì và có giá trị đúng như mong đợi hay không.
Quản lý chiến lược giá:
-
- Báo giá là một phần quan trọng của chiến lược giá của doanh nghiệp, giúp xác định cách bạn muốn vị trí mình trong thị trường.
- Có thể sử dụng báo giá để thực hiện các chiến lược giá như giảm giá, giá cao cấp, chiến lược gói sản phẩm, v.v.
Hỗ trợ quảng bá và tiếp thị:
-
- Báo giá có thể được sử dụng trong các chiến dịch quảng bá và tiếp thị để tăng cường giá trị và hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng.
Quản lý lợi nhuận và chi phí:
-
- Báo giá giúp doanh nghiệp theo dõi và quản lý lợi nhuận bằng cách tính toán mức giá tối ưu dựa trên chi phí và mục tiêu lợi nhuận.
Hỗ trợ quyết định chiến lược:
-
- Công tác báo giá cung cấp thông tin quan trọng để hỗ trợ quyết định chiến lược của doanh nghiệp, giúp định hình hướng phát triển và tập trung vào mục tiêu kinh doanh.
Tóm lại, công tác báo giá không chỉ là quá trình đơn thuần xác định giá cả, mà còn là một phần quan trọng của chiến lược kinh doanh tổng thể của một doanh nghiệp.
1.2 Lý do cần phải tìm hiểu về báo giá sản phẩm thảm cao su cách điện
Tìm hiểu về báo giá thảm cao su cách điện trước khi mua hàng là quan trọng vì nó mang lại nhiều lợi ích và giúp bạn đưa ra quyết định mua hàng thông tin và tính toán. Dưới đây là một số lý do tại sao bạn nên tìm hiểu về báo giá trước khi mua thảm cao su cách điện:
Xác định chi phí:
-
- Bạn có thể xác định được chi phí chính xác của thảm cao su cách điện mà bạn quan tâm. Điều này giúp bạn so sánh giá và đảm bảo rằng bạn không phải trả nhiều hơn giá trị thực tế của sản phẩm.
So sánh giá và chất lượng:
-
- Bằng cách tìm hiểu về báo giá, bạn có thể so sánh giá của các nhà cung cấp khác nhau. Điều này giúp đảm bảo bạn không chỉ chọn lựa dựa trên giá rẻ mà còn có thể so sánh chất lượng và dịch vụ của họ.
Lập kế hoạch tài chính:
-
- Bạn có thể lập kế hoạch tài chính dựa trên thông tin từ báo giá. Điều này giúp bạn xác định xem sản phẩm cụ thể mà bạn muốn có thể vừa với ngân sách của bạn hay không.
Đàm phán và ưu đãi:
-
- Bạn có thể sử dụng báo giá làm cơ sở để đàm phán giá với nhà cung cấp. Đôi khi, sau khi nhận báo giá, bạn có thể thảo luận để đạt được giá tốt hơn hoặc các ưu đãi khác.
Hiểu rõ về sản phẩm và dịch vụ:
-
- Báo giá không chỉ là về giá cả mà còn là nguồn thông tin về sản phẩm và dịch vụ. Bạn có thể hiểu rõ hơn về tính năng, chất lượng, và các điều kiện giao hàng từ thông tin trong báo giá.
Phòng tránh rủi ro:
-
- Việc tìm hiểu về báo giá giúp bạn tránh được rủi ro mua hàng không rõ ràng về giá cả hoặc chất lượng. Bạn có thể đảm bảo rằng mình đang đầu tư vào sản phẩm chất lượng với giá hợp lý.
Thể hiện sự chuyên nghiệp:
-
- Nếu bạn làm việc trong môi trường kinh doanh hoặc công nghiệp, việc yêu cầu báo giá trước khi mua hàng thể hiện sự chuyên nghiệp và tầm quan trọng của quyết định mua sắm của bạn.
Tóm lại, tìm hiểu về báo giá trước khi mua thảm cao su cách điện giúp bạn có cái nhìn tổng thể về chi phí và giá trị của sản phẩm, giúp đảm bảo quyết định mua sắm của bạn là thông tin và hợp lý.
Để giúp quý khách hàng nhanh chóng hiểu biết sơ bộ, chúng tôi đưa ra tham khảo một số giá thành sản phẩm thảm cao su cách điện theo phân loại về màu sắc và điện áp cách điện như dưới đây.
2. Báo giá chi tiết thảm cao su cách điện theo màu sắc và điện áp
2.1 Giá thảm cao su cách điện màu đỏ
2.1.1 Thảm cao su cách điện màu đỏ chịu điện áp thấp
Sản phẩm | Giá (VNĐ) |
Tấm cách điện màu đỏ (Dày 5mm) Kích thước 1 mét x 0.65m chịu được điện áp 10kV | 355,000 – 570,000 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 2 mm) 1 mét * 12 mét chịu được điện áp 5kv | 4,345,000 – 8,678,900 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 3 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 6kv | 2,355,000 – 8,678,901 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 3 mm) 1 mét * 8 mét chịu được điện áp 6kv | 5,746,000 – 8,678,902 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 3 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 6kv | 3,345,000 – 8,648,903 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 4mm) 1 mét * 6 mét chịu được điện áp 8kv | 1,385,000 – 8,898,904 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 5 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 10kv | 2,365,000 – 8,679,000 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 5 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 10kv | 3,947,000 – 8,688,906 |
2.1.2 Thảm cao su cách điện màu đỏ chịu điện áp trung và cao áp
Sản phẩm | Giá (VNĐ) |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 6 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 15kv | 1,545,000 – 8,678,908 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 6 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 15kv | 1,645,000 – 8,678,989 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 8 mm) 1 mét * 3 mét chịu được điện áp 25kv | 1,575,000 – 8,678,910 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 8 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 25kv | 1,585,000 – 8,678,911 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 8 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 25kv | 1,505,000 – 8,688,912 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 10 mm) 1 mét * 2,5 mét chịu được điện áp 6kv | 1,945,000 – 8,678,913 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 10 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 35kv | 1,595,000 – 8,678,918 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 10 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 35kv | 1,825,000 – 8,878,915 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 2 mm) 1,2 mét * 10 mét chịu được điện áp 5kv | 1,675,000 – 8,678,916 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 3 mm) 1,2 mét * 10 mét chịu được điện áp 6kv | 1,595,000 – 8,678,917 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 5 mm) 1,2 mét * 5 mét chịu được điện áp 10kv | 1,645,000 – 8,878,918 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 5 mm) 1,2 mét * 10 mét chịu được điện áp 10kv | 1,845,000 – 8,678,919 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 3 mm) 1,5 mét * 10 mét chịu được điện áp 6kv | 1,545,000 – 8,678,928 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 5 mm) 1,5 mét * 5 mét chịu được điện áp 10kv | 1,567,000 – 8,678,921 |
Tấm cách điện màu đỏ (dày 5 mm) 1,5 mét * 10 mét chịu được điện áp 10kv | 1,522,000 – 8,878,922 |
2.2 Báo giá thảm cao su cách điện màu xanh lá cây
2.2.1 Tấm cao su cách điện màu xanh lá cây chịu điện áp thấp
Sản phẩm | Giá (VNĐ) |
Tấm cách điện xanh lá cây (Dày 5mm) Kích thước 1 mét x 0.65m chịu được điện áp 10kV | 356,000 – 760,000 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 2 mm) 1 mét * 12 mét chịu được điện áp 5kv | 1,595,000 – 8,878,917 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 3 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 6kv | 1,545,000 – 8,678,918 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 3 mm) 1 mét * 7 mét chịu được điện áp 6kv | 1,675,000 – 8,678,919 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 3 mm) 1 mét * 8 mét chịu được điện áp 6kv | 1,895,000 – 8,678,920 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 3 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 6kv | 1,345,000 – 8,678,921 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 4mm) 1 mét * 6 mét chịu được điện áp 8kv | 1,576,000 – 8,678,928 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 5 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 10kv | 1,679,000 – 8,578,923 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 5 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 10kv | 1,580,000 – 8,678,924 |
2.2.1 Tấm cao su cách điện màu xanh lá cây chịu điện áp trung và cao áp
Sản phẩm | Giá (VNĐ) |
Thảm màu xanh lá cây (dày 6 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 15kv | 1,578,000 – 8,678,923 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 6 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 15kv | 1,685,000 – 8,578,924 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 8 mm) 1 mét * 3 mét chịu được điện áp 25kv | 1,567,000 – 8,678,925 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 8 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 25kv | 1,605,000 – 8,578,926 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 8 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 25kv | 1,705,000 – 8,678,927 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 10 mm) 1 mét * 2,5 mét chịu được điện áp 6kv | 1,455,000 – 8,678,928 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 10 mm) 1 mét * 5 mét chịu được điện áp 35kv | 1,595,000 – 8,478,929 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 10 mm) 1 mét * 10 mét chịu được điện áp 35kv | 1,595,000 – 8,678,930 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 2 mm) 1,2 mét * 10 mét chịu được điện áp 5kv | 1,595,000 – 8,678,931 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 3 mm) 1,2 mét * 10 mét chịu được điện áp 6kv | 1,595,000 – 8,678,932 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 5 mm) 1,2 mét * 5 mét chịu được điện áp 10kv | 1,595,000 – 8,678,933 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 5 mm) 1,2 mét * 10 mét chịu được điện áp 10kv | 1,595,000 – 8,678,934 |
Thảm màu xanh lá cây (dày 3 mm) 1,5 mét * 10 mét chịu được điện áp 6kv | 1,575,000 – 8,678,935 |
Bề mặt phẳng xanh (dày 5 mm) 1,5m * 5m chịu được điện áp 10kv | 1,524,000 – 8,678,936 |
Bề mặt phẳng xanh (dày 5 mm) 1,5m * 10m chịu được điện áp 10kv | 1,575,000 – 8,678,937 |
2.3 Báo giá thảm cao su cách điện màu đen
2.3.1 Tấm cao su cách điện màu đen cây chịu điện áp thấp
Sản phẩm | Giá (VNĐ) |
Tấm cách điện màu đen (Dày 5mm) Kích thước 1 mét x 0.65m chịu được điện áp 10kV | 345,000 – 780,000 |
Dày 1mm (1 mét * 30 mét) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 2kv | 1,595,000 – 8,678,936 |
Dày 1.5mm (1m*20m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 2kv | 1,595,000 – 8,678,937 |
Dày 2mm (1m*10m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 5kv | 1,595,000 – 8,678,938 |
Dày 2mm (1m*15m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 5kv | 1,595,000 – 8,678,939 |
Dày 3mm (1m*2m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 6kv | 1,595,000 – 8,678,940 |
Dày 3mm (1m*3m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 6kv | 1,595,000 – 8,768,941 |
Dày 3mm (1m*5m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 6kv | 1,595,000 – 8,678,942 |
Dày 3mm (1m*8m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 6kv | 1,595,000 – 7,678,943 |
Dày 3mm (1m*10m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 6kv | 1,595,000 – 8,678,944 |
Dày 4mm (1m*6m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 8kv | 1,595,000 – 8,678,945 |
Dày 4mm (1m*8m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 8kv | 1,595,000 – 8,678,946 |
Dày 4mm (1m*10m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 8kv | 1,595,000 – 8,678,947 |
2.3.2 Tấm cao su cách điện màu đen cây chịu điện áp trung áp
Sản phẩm | Giá (VNĐ) |
Dày 5mm (1m*2m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 10kv | 1,595,000 – 7,678,949 |
Dày 5mm (1m*5m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 10kv | 1,695,000 – 8,678,950 |
Dày 5 mm (1 mét * 6,5 mét) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 10kv | 1,595,000 – 8,678,951 |
Dày 5mm (1m*10m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 10kv | 1,795,000 – 8,678,952 |
Dày 6mm (1m*4m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 15kv | 1,595,000 – 6,678,953 |
Dày 6mm (1m*5m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 15kv | 1,575,000 – 8,678,954 |
Dày 6mm (1m*10m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 15kv | 1,505,000 – 8,678,956 |
2.3.3 Tấm cao su cách điện màu đen cây chịu điện áp cao áp
Sản phẩm | Giá (VNĐ) |
Dày 8mm (1m*2m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 25kv | 1,565,000 – 8,678,957 |
Dày 8mm (1m*3m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 25kv | 1,695,000 – 8,678,900 |
Dày 8mm (1m*4m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 25kv | 1,595,000 – 5,678,950 |
Dày 8 mm (1m*5m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 25kv | 1,565,000 – 6,678,965 |
Dày 8 mm (1m*10m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 25kv | 1,595,000 – 8,678,961 |
Dày 10mm (1m*2m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 35kv | 1,596,000 – 8,678,962 |
Dày 10 mm (1 mét * 2,5 mét) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 35kv | 1,595,000 – 8,678,967 |
Dày 10 mm (1 mét * 3,2 mét) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 35kv | 1,596,000 – 8,678,900 |
Dày 10mm (1m*5m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 35kv | 1,595,000 – 8,678,965 |
Dày 10mm (1m*10m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 35kv | 1,695,000 – 6,678,966 |
Dày 12mm (1m*5m) bề mặt phẳng màu đen chịu được điện áp cao 40kv | 1,595,000 – 8,678,967 |
Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng tham khảo thêm:
THÔNG TIN MUA HÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN HASOCO VIỆT NAM
Hotline/Zalo: 085.269.7777
Địa chỉ: Số 208A, CT6A, KĐT Xa La, P.Kiến Hưng, Q.Hà Đông, Hà Nội
Website: www.hasoco.vn
Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website www.hasoco.vn